1 |
u ran (Xem từ nguyên 1) Kim loại màu trắng, có tính phóng xạ. | : ''U-ran được dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.''
|
2 |
u ranu-ran dt (Pháp: uranium) Kim loại màu trắng, có tính phóng xạ : U-ran được dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
|
3 |
u ranu-ran dt (Pháp: uranium) Kim loại màu trắng, có tính phóng xạ : U-ran được dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
|
<< vi ta min | súng cao su >> |