1 |
tweetbắt nguồn từ mạng xã hội twitter. khi người dùng cập nhật một dòng trạng thái nào đó, dòng trạng thái đó sẽ được gọi là tweet. tweet cũng có thể là một động từ chỉ hành động cập nhật trạng thái trên twitter VD: did you read the tweet he just tweeted?
|
2 |
tweetDanh từ: tiếng hót chiêm chiếp của loài chim Ngoài ra, nó còn được định nghĩa như một mẫu thông tin hay một bài đăng của người dùng lên mạng xã hội Twitter, được giới hạn trong khoảng 140 kí tự. Một bài tweet được chia sẻ dưới dạng cá nhân trong trang cá nhân của mình.
|
3 |
tweet Tiếng kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo (chim). | Kêu chiêm chiếp, hót líu lo (chim).
|
<< tuxedo | twelve >> |