Ý nghĩa của từ tuổi tác là gì:
tuổi tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuổi tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuổi tác mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi tác


Đã có tuổi, đã cao tuổi. | : ''Già nua '''tuổi tác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi tác


tuổi của con người (nói khái quát) chênh lệch về tuổi tác tuổi đã cao (nói khái quát) già nua tuổi tác bị lẫn vì tuổi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tuổi tác


Đã có tuổi, đã cao tuổi: Già nua tuổi tác.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tuổi tác


Đã có tuổi, đã cao tuổi: Già nua tuổi tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiều bào kiểm sát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa