Ý nghĩa của từ truyền nhiễm là gì:
truyền nhiễm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ truyền nhiễm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truyền nhiễm mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

truyền nhiễm


lây (nói khái quát) bệnh truyền nhiễm Đồng nghĩa: lây nhiễm, lây truyền
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

truyền nhiễm


Nói bệnh hay thói xấu từ người này lây sang người khác. | : ''Bệnh dịch hạch là một bệnh '''truyền nhiễm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

truyền nhiễm


Nói bệnh hay thói xấu từ người này lây sang người khác: Bệnh dịch hạch là một bệnh truyền nhiễm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền nhiễm". Những từ có chứa "truyền nhiễm" in its definition i [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

truyền nhiễm


Nói bệnh hay thói xấu từ người này lây sang người khác: Bệnh dịch hạch là một bệnh truyền nhiễm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< truyền thần lý thú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa