Ý nghĩa của từ truy phong là gì:
truy phong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ truy phong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truy phong mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

truy phong


Ban tước cho người đã chết. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Truy phong''' cho tướng sĩ.'' | Nói ngựa chạy nhanh lắm. | : ''Rằng:.'' | : ''Ta có ngựa '''truy phong''' (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

truy phong


Đuổi theo gió, nói con ngựa đi rất nhanh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truy phong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truy phong": . trú phòng trú phòng truy phong truy phong. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

truy phong


Đuổi theo gió, nói con ngựa đi rất nhanh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

truy phong


Ban tước cho người đã chết (cũ): Truy phong cho tướng sĩ. Nói ngựa chạy nhanh lắm: Rằng: Ta có ngựa truy phong (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

truy phong


(Từ cũ) phong tặng chức tước cho người đã chết, thời phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trâm anh hội ngộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa