1 |
truy phong Ban tước cho người đã chết. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Truy phong''' cho tướng sĩ.'' | Nói ngựa chạy nhanh lắm. | : ''Rằng:.'' | : ''Ta có ngựa '''truy phong''' (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
truy phongĐuổi theo gió, nói con ngựa đi rất nhanh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truy phong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truy phong": . trú phòng trú phòng truy phong truy phong. Những từ [..]
|
3 |
truy phongĐuổi theo gió, nói con ngựa đi rất nhanh
|
4 |
truy phongBan tước cho người đã chết (cũ): Truy phong cho tướng sĩ. Nói ngựa chạy nhanh lắm: Rằng: Ta có ngựa truy phong (K).
|
5 |
truy phong(Từ cũ) phong tặng chức tước cho người đã chết, thời phong kiến.
|
<< trâm anh | hội ngộ >> |