1 |
truy điệuLàm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước: Truy điệu cụ Phan Châu Trinh.
|
2 |
truy điệuLàm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước: Truy điệu cụ Phan Châu Trinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truy điệu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truy điệu": . th [..]
|
3 |
truy điệuLàm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước: Truy điệu cụ Phan Châu Trinh.
|
4 |
truy điệu(làm lễ) tỏ lòng thương tiếc, tưởng nhớ công lao người đã chết lễ truy điệu được tổ chức trang trọng
|
5 |
truy điệu Làm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước. | : '''''Truy điệu''' cụ.'' | : ''Phan.'' | : ''Châu.'' | : ''Trinh.''
|
<< truyền khẩu | truy vấn >> |