Ý nghĩa của từ trung độ là gì:
trung độ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trung độ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung độ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung độ


Khoảng giữa, ở nửa chừng. | : ''Khoảng độ quãng đường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung độ


Khoảng giữa, ở nửa chừng: Khoảng độ quãng đường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung độ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung độ": . trung cáo Trung Chải trung châu Trung Châu trung [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trung độ


Khoảng giữa, ở nửa chừng: Khoảng độ quãng đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung đội trưởng lĩnh ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa