1 |
triện Lối viết chữ Trung Quốc thường dùng để khắc dấu. | Con dấu của chánh tổng, lý trưởng thời xưa.
|
2 |
triệnLan can. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triện": . tri ân tri ân Trí Yên trị an Trị An triền triến triện triện. Những từ có chứa "triện": . t [..]
|
3 |
triệnd. Lối viết chữ Trung Quốc thường dùng để khắc dấu. d. Con dấu của chánh tổng, lý trưởng thời xưa.
|
4 |
triệnlối viết chữ Hán thời cổ khuôn thành hình vuông thích hợp với việc khắc vào con dấu hay trang trí chữ triện (Từ cũ) con dấu (thường khắc chữ triện [..]
|
5 |
triệnLan can
|
<< kim tự tháp | kim ô >> |