1 |
tranh hùng Giành nhau thế mạnh nhất. | : ''Mấy cường quốc '''tranh hùng''' ở.'' | : ''Đại.'' | : ''Tây.'' | : ''Dương.''
|
2 |
tranh hùngGiành nhau thế mạnh nhất: Mấy cường quốc tranh hùng ở Đại Tây Dương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tranh hùng". Những từ có chứa "tranh hùng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
|
3 |
tranh hùngGiành nhau thế mạnh nhất: Mấy cường quốc tranh hùng ở Đại Tây Dương.
|
4 |
tranh hùngđọ sức với nhau để giành vị trí của kẻ mạnh (giữa hai hoặc nhiều thế lực lớn) trận tranh hùng giữa hai võ sĩ Đồng nghĩa: tranh cường [..]
|
<< lấp lú | lấy giọng >> |