Ý nghĩa của từ trừ phi là gì:
trừ phi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trừ phi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trừ phi mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trừ phi


Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết mà chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không còn là đúng nữa. | : ''Tuần sau sẽ lên đường, '''trừ phi''' trời mưa bão.'' | : '''''Trừ phi''' có [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trừ phi


k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết mà chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không còn là đúng nữa. Tuần sau sẽ lên đường, trừ phi trời mưa bão. Trừ phi có thiên tai, năm nay chắc [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trừ phi


k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết mà chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không còn là đúng nữa. Tuần sau sẽ lên đường, trừ phi trời mưa bão. Trừ phi có thiên tai, năm nay chắc chắn được mùa. Bệnh không qua khỏi được, trừ phi có thuốc tiên. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trừ phi


từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết mà chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không còn là đúng nữa tôi sẽ đến, trừ p [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kỳ cọ kỳ cục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa