1 |
trừ haoNói đo lường dôi ra để phòng hao.
|
2 |
trừ hao Nói đo lường dôi ra để phòng hao.
|
3 |
trừ haoNói đo lường dôi ra để phòng hao.
|
4 |
trừ haotrừ trước đi phần có thể bị hao hụt, mất mát cân dôi ra để trừ hao
|
<< kỳ cục | kỳ diệu >> |