1 |
trời xanh Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người. | : '''''Trời xanh''' quen thói má hồng đánh ghen (Truyện Kiều)''
|
2 |
trời xanhCg. Ông xanh. Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người: Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trời xanh". Những từ có chứa "trời xanh":&n [..]
|
3 |
trời xanhCg. Ông xanh. Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người: Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (K).
|
<< la-de | lai căng >> |