Ý nghĩa của từ trời xanh là gì:
trời xanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trời xanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trời xanh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trời xanh


Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người. | : '''''Trời xanh''' quen thói má hồng đánh ghen (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trời xanh


Cg. Ông xanh. Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người: Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trời xanh". Những từ có chứa "trời xanh":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trời xanh


Cg. Ông xanh. Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người: Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< la-de lai căng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa