| 1 | trị thủyNgăn ngừa nạn ngập lụt, đồng thời sử dụng được sức nước của sông ngòi: Công trình trị thuỷ sông Hồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trị thủy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trị thủy":&nb [..] 
 | 
| 2 | trị thủyNgan ngua nan ngap lut va Cung Su dung suc nuoc cua song ngoi. 
 | 
| 3 | trị thủyNgăn ngừa nạn ngập lụt, đồng thời sử dụng được sức nước của sông ngòi: Công trình trị thuỷ sông Hồng. 
 | 
| 4 | trị thủy Ngăn ngừa nạn ngập lụt, đồng thời sử dụng được sức nước của sông ngòi. | : ''Công trình trị thuỷ sông.'' | : ''Hồng.'' 
 | 
| 5 | trị thủynghĩa của từ tri thủy là tri thủy chứ là gì 
 | 
| << huyền thoại | huấn lệnh >> |