Ý nghĩa của từ trễ tràng là gì:
trễ tràng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trễ tràng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trễ tràng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trễ tràng


Không làm đúng điều đã qui định: Ngọn cờ ngơ ngác, trống canh trễ tràng (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trễ tràng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trễ tràng": . Trà Trung trai trá [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trễ tràng


Không làm đúng điều đã qui định: Ngọn cờ ngơ ngác, trống canh trễ tràng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trễ tràng


(Khẩu ngữ) trễ xuống một cách lỏng lẻo và tự nhiên tóc búi trễ tràng Tính từ (Ít dùng) như trễ nải trống canh trễ tràng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trễ tràng


Không làm đúng điều đã qui định. | : ''Ngọn cờ ngơ ngác, trống canh '''trễ tràng''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< liên đội liều mạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa