1 |
trấn thủ(Từ cũ) như trấn giữ trấn thủ nơi xung yếu Danh từ (Từ cũ) chức quan thời phong kiến, trông coi và trấn giữ một địa phương xung yếu.
|
2 |
trấn thủ Giữ gìn một địa phương. | : ''Ba năm '''trấn thủ''' lưu đồn. (ca dao)''
|
3 |
trấn thủCg. Trấn. Giữ gìn một địa phương: Ba năm trấn thủ lưu đồn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấn thủ": . trần thế trần thiết Trần Thới trầ [..]
|
4 |
trấn thủCg. Trấn. Giữ gìn một địa phương: Ba năm trấn thủ lưu đồn (cd).
|
<< trấn yểm | luận điểm >> |