Ý nghĩa của từ trấn thủ là gì:
trấn thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trấn thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trấn thủ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn thủ


(Từ cũ) như trấn giữ trấn thủ nơi xung yếu Danh từ (Từ cũ) chức quan thời phong kiến, trông coi và trấn giữ một địa phương xung yếu.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn thủ


Giữ gìn một địa phương. | : ''Ba năm '''trấn thủ''' lưu đồn. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn thủ


Cg. Trấn. Giữ gìn một địa phương: Ba năm trấn thủ lưu đồn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấn thủ": . trần thế trần thiết Trần Thới trầ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn thủ


Cg. Trấn. Giữ gìn một địa phương: Ba năm trấn thủ lưu đồn (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trấn yểm luận điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa