Ý nghĩa của từ trải là gì:
trải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trải mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trải


Thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc đua thuyền. | : ''Bơi '''trải'''.'' | Mở rộng ra trên bề mặt. | : '''''Trải''' chiếu.'' | : '''''Trải''' ga.'' | Đã từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trải


1 dt. Thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc đua thuyền: bơi trải.2 đgt. Mở rộng ra trên bề mặt: trải chiếu trải ga.3 đgt. Đã từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó trong cuộc đời: Cuộc đời trải nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trải


1 dt. Thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc đua thuyền: bơi trải. 2 đgt. Mở rộng ra trên bề mặt: trải chiếu trải ga. 3 đgt. Đã từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó trong cuộc đời: Cuộc đời trải nhiều đắng cay đã trải qua bao nhiêu khó khăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trải


thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền hội bơi trải Động từ mở rộng ra trên mặt phẳng trải chiếu nền nhà trải thảm biển xanh trải dài v&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trọng tài hội chợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa