1 |
trạctrac có nghĩa là hơn tuổi một chút
|
2 |
trạc Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng. | : ''Lấy '''trạc''' đựng đất khiêng đi đổ.'' | Khoảng, độ (tuổi nào đó). | : ''Ông cụ '''trạc''' bảy mươi.'' | : '''''Trạc''' ngoại tứ tuần.'' [..]
|
3 |
trạc1 dt. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng: lấy trạc đựng đất khiêng đi đổ. 2 dt. Khoảng, độ (tuổi nào đó): ông cụ trạc bảy mươi trạc ngoại tứ tuần.
|
4 |
trạcđồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng để khiêng đất khiêng mấy trạc đất Danh từ khoảng, độ (nói về tuổi) cô ta trạc tuổi cậu "Quá [..]
|
5 |
trạc1 dt. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng: lấy trạc đựng đất khiêng đi đổ.2 dt. Khoảng, độ (tuổi nào đó): ông cụ trạc bảy mươi trạc ngoại tứ tuần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trạc". Những t [..]
|
<< trường phái | trả thù >> |