Ý nghĩa của từ tiêu hao là gì:
tiêu hao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiêu hao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiêu hao mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêu hao


. Tin tức. | Làm cho hao mòn dần, mất dần. | : '''''Tiêu hao''' năng lượng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêu hao


tin tức. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu hao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu hao": . tiêu hao tiêu hao. Những từ có chứa "tiêu hao": . tiêu hao tiêu hao. Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêu hao


tin tức
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêu hao


1 d. (cũ; vch.). Tin tức. 2 đg. Làm cho hao mòn dần, mất dần. Tiêu hao năng lượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêu hao


(Từ cũ, Văn chương) tin tức "Nghe tường ngành ngọn tiêu hao, Lòng riêng, chàng luống lao đao thẫn thờ." (TKiều) Động từ làm cho hao mòn dần, mấ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lòe lòe loẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa