Ý nghĩa của từ thuộc địa là gì:
thuộc địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thuộc địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuộc địa mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

thuộc địa


thuộc địa là một vùng lãnh thổ chịu sự cai trị trực tiếp về chính trị của một quốc gia khác ☺
Ẩn danh - 2014-10-21

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

thuộc địa


Cg. Thực dân địa. Nước bị một nước đế quốc chiếm để khai thác nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuộc địa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuộc địa": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

11 Thumbs up   7 Thumbs down

thuộc địa


Trong chính trị và lịch sử, thuộc địa là một vùng lãnh thổ chịu sự cai trị trực tiếp về chính trị của một quốc gia khác. Trong thời kỳ cổ đại, các thành bang thường có xu hướng tìm cho mình các thuộc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thuộc địa


Nước bị một nước đế quốc chiếm để khai thác nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thuộc địa


nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ các dân tộc thuộc địa nước thuộc địa Đồng nghĩa: thực dân địa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

5 Thumbs up   6 Thumbs down

thuộc địa


Cg. Thực dân địa. Nước bị một nước đế quốc chiếm để khai thác nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< song thân sung công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa