1 |
thuần tuýở tình trạng còn giữ nguyên bản sắc riêng như vốn có, không bị lai tạp, pha trộn chất nông dân thuần tuý nghệ thuật dân gian thuần tu&ya [..]
|
2 |
thuần tuýt. 1. Không pha trộn: Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp: Công nhân thuần tuý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần tuý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuần tuý": . thu [..]
|
3 |
thuần tuý Không pha trộn. | : ''Lý tính '''thuần tuý'''.'' | Chính thực, không pha tạp. | : ''Công nhân '''thuần tuý'''.''
|
4 |
thuần tuýt. 1. Không pha trộn: Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp: Công nhân thuần tuý.
|
5 |
thuần tuýcó làm thì mới có ăn, chứ cái loại không làm mà cứ đòi ăn thì chỉ có ăn đầu buồi, ăn cứt nhá
|
<< trên bộc trong dâu | sen vàng >> |