Ý nghĩa của từ thuần tuý là gì:
thuần tuý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thuần tuý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuần tuý mình

1

26 Thumbs up   3 Thumbs down

thuần tuý


ở tình trạng còn giữ nguyên bản sắc riêng như vốn có, không bị lai tạp, pha trộn chất nông dân thuần tuý nghệ thuật dân gian thuần tu&ya [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

24 Thumbs up   5 Thumbs down

thuần tuý


t. 1. Không pha trộn: Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp: Công nhân thuần tuý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần tuý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thuần tuý": . thu [..]
Nguồn: vdict.com

3

16 Thumbs up   12 Thumbs down

thuần tuý


Không pha trộn. | : ''Lý tính '''thuần tuý'''.'' | Chính thực, không pha tạp. | : ''Công nhân '''thuần tuý'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

13 Thumbs up   13 Thumbs down

thuần tuý


t. 1. Không pha trộn: Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp: Công nhân thuần tuý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   12 Thumbs down

thuần tuý


có làm thì mới có ăn, chứ cái loại không làm mà cứ đòi ăn thì chỉ có ăn đầu buồi, ăn cứt nhá
Lê Trung Hiếu - 00:00:00 UTC 7 tháng 7, 2020





<< thành hạ yêu minh sửa mũ dưới đào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa