Ý nghĩa của từ thuần chủng là gì:
thuần chủng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thuần chủng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuần chủng mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

thuần chủng


(giống sinh vật) còn giữ nguyên vẹn bản chất của dòng giống, không bị lai tạp đàn lợn thuần chủng giống lúa thuần chủng Trái nghĩa: lai [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thuần chủng


Nói những giống sinh vật giữ được nguyên vẹn bản chất của tổ tiên, không bị pha tạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thuần chủng


Nói những giống sinh vật giữ được nguyên vẹn bản chất của tổ tiên, không bị pha tạp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thuần chủng


Nói những giống sinh vật giữ được nguyên vẹn bản chất của tổ tiên, không bị pha tạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần chủng". Những từ có chứa "thuần chủng" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com





<< náo nức nàng thơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa