1 |
thu nhậpthu nhập là tiền hoặc hiện vật mà mình hoặc gia đình mình làm gia bằng sức lực
|
2 |
thu nhậpNhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày : Thu nhập có hơn trước vì chăn nuôi thêm. Thu nhập quốc dân. Toàn bộ những của cải và lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong m [..]
|
3 |
thu nhậpthu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống nguồn thu nhập khoản thu nhập đáng kể từ vườn nhãn Danh từ tổn [..]
|
4 |
thu nhập Nhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày. | : '''''Thu nhập''' có hơn trước vì chăn nuôi thêm..'' | : '''''Thu nhập''' quốc dân..'' | : ''Toàn bộ những của cải và lợi nhuận do nền [..]
|
5 |
thu nhậpNhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày : Thu nhập có hơn trước vì chăn nuôi thêm. Thu nhập quốc dân. Toàn bộ những của cải và lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong một thời gian nhất định, thường là một năm.
|
6 |
thu nhậpThu nhập có thể là
|
<< suôn sẻ | sách trắng >> |