Ý nghĩa của từ thu ngân là gì:
thu ngân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thu ngân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thu ngân mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thu ngân


Người đi thu tiền cho một cơ quan.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thu ngân


Người đi thu tiền cho một cơ quan.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thu ngân


tên một vị trí làm việc, một công việc tại Việt Nam. còn được gọi là nhân viên ngân sách. người làm thu ngân có nhiệm vụ kiểm, đếm, thu tiền của khách hàng, trả lại tiền thừa cho khách, quản lý chi tiêu của công ty, của đơn vị của mình, kiểm đếm tiền và nộp cho người giữ tiền hoặc cho vào két sắt... ngoài ra thu ngân còn có thể được giao các công việc khác theo yêu cầu của lãnh đạo

Thu Ngân còn là một cái tên dành cho nữ giới ở Việt Nam
hansnam - 2013-08-10

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thu ngân


Người đi thu tiền cho một cơ quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thu ngân


thu tiền của khách hàng (tại các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ) quầy thu ngân nhân viên thu ngân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thu lu nét ngài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa