1 |
thu ngân Người đi thu tiền cho một cơ quan.
|
2 |
thu ngânNgười đi thu tiền cho một cơ quan.
|
3 |
thu ngântên một vị trí làm việc, một công việc tại Việt Nam. còn được gọi là nhân viên ngân sách. người làm thu ngân có nhiệm vụ kiểm, đếm, thu tiền của khách hàng, trả lại tiền thừa cho khách, quản lý chi tiêu của công ty, của đơn vị của mình, kiểm đếm tiền và nộp cho người giữ tiền hoặc cho vào két sắt... ngoài ra thu ngân còn có thể được giao các công việc khác theo yêu cầu của lãnh đạo Thu Ngân còn là một cái tên dành cho nữ giới ở Việt Nam
|
4 |
thu ngânNgười đi thu tiền cho một cơ quan.
|
5 |
thu ngânthu tiền của khách hàng (tại các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ) quầy thu ngân nhân viên thu ngân
|
<< thu lu | nét ngài >> |