Ý nghĩa của từ thiếu sót là gì:
thiếu sót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiếu sót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiếu sót mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiếu sót


d. Điều còn thiếu, còn sai sót. Những thiếu sót trong bản báo cáo. Thấy được thiếu sót của bản thân. Bổ khuyết kịp thời những thiếu sót.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiếu sót


d. Điều còn thiếu, còn sai sót. Những thiếu sót trong bản báo cáo. Thấy được thiếu sót của bản thân. Bổ khuyết kịp thời những thiếu sót.
asdasdasd - 2015-12-15

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiếu sót


Điều còn thiếu, còn sai sót. | : ''Những '''thiếu sót''' trong bản báo cáo.'' | : ''Thấy được '''thiếu sót''' của bản thân.'' | : ''Bổ khuyết kịp thời những '''thiếu sót'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiếu sót


d. Điều còn thiếu, còn sai sót. Những thiếu sót trong bản báo cáo. Thấy được thiếu sót của bản thân. Bổ khuyết kịp thời những thiếu sót.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiếu sót". Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com





<< thiếu nhi thiều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa