1 |
thiên địchloài sinh vật có khả năng tiêu diệt một loài sinh vật thường gây hại khác.
|
2 |
thiên địchThiên địch là các loài sinh vật được sử dụng để diệt trừ các sâu bệnh hại, bảo vệ mùa màng. Các loài thiên địch phổ biến là: chuồn chuồn, bọ ba khoang, chim chích bông, chim sâu...
Ngày nay, sử dụng [..]
|
3 |
thiên địchLà những sinh vật có ích, chúng ăn hoặc gây bệnh cho những sinh vật gây hại cho sản xuất nông nghiệp.
|
4 |
thiên địch Kẻ thù tự nhiên của một loài (chẳng hạn, thường ăn thịt loài đó) | : ''Sử dụng '''thiên địch''' (nuôi mèo) là một cách hữu hiệu để diệt chuột.''
|
5 |
thiên địchloài sinh vật có khả năng tiêu diệt một loài sinh vật thường gây hại khác
|
<< bầu dục | dỗi >> |