Ý nghĩa của từ theo dõi là gì:
theo dõi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ theo dõi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa theo dõi mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

theo dõi


Xem xét những hành động hay những chuyển biến. | : ''Công an '''theo dõi''' tên lưu manh.'' | : ''Thầy thuốc '''theo dõi''' bệnh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

theo dõi


chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự ứng phó, xử lí kịp thời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

theo dõi


Theo dõi là khả năng khoanh vùng sản phẩm dựa vào chuẩn cứ riêng trong khi xử lý sản phẩm đó theo mỗi điểm thuộc chuỗi cung ứng. Đây là điểm đặc trưng không phải dễ dàng có được của bất kì hệ thống có khả năng truy tìm nguồn gốc nào, vì các công ty phải có khả năng phân định và đặt sản phẩm của họ trong phạm vi chuỗi cung ứng nhằm mục đích hủy bỏ h [..]
Nguồn: gs1vn.org.vn (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

theo dõi


Xem xét những hành động hay những chuyển biến: Công an theo dõi tên lưu manh; Thầy thuốc theo dõi bệnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "theo dõi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "theo dõi":& [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

theo dõi


Xem xét những hành động hay những chuyển biến: Công an theo dõi tên lưu manh; Thầy thuốc theo dõi bệnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sẩm tối sắc sảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa