1 |
theo dõi Xem xét những hành động hay những chuyển biến. | : ''Công an '''theo dõi''' tên lưu manh.'' | : ''Thầy thuốc '''theo dõi''' bệnh.''
|
2 |
theo dõichú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự ứng phó, xử lí kịp thời [..]
|
3 |
theo dõiTheo dõi là khả năng khoanh vùng sản phẩm dựa vào chuẩn cứ riêng trong khi xử lý sản phẩm đó theo mỗi điểm thuộc chuỗi cung ứng. Đây là điểm đặc trưng không phải dễ dàng có được của bất kì hệ thống có khả năng truy tìm nguồn gốc nào, vì các công ty phải có khả năng phân định và đặt sản phẩm của họ trong phạm vi chuỗi cung ứng nhằm mục đích hủy bỏ h [..]
|
4 |
theo dõiXem xét những hành động hay những chuyển biến: Công an theo dõi tên lưu manh; Thầy thuốc theo dõi bệnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "theo dõi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "theo dõi":& [..]
|
5 |
theo dõiXem xét những hành động hay những chuyển biến: Công an theo dõi tên lưu manh; Thầy thuốc theo dõi bệnh.
|
<< sẩm tối | sắc sảo >> |