1 |
thanh tịnhtrong sạch và yên tĩnh chốn thanh tịnh
|
2 |
thanh tịnhtt. Yên ắng, không chút xao động nào: cảnh thanh tịnh ở chùa.
|
3 |
thanh tịnh Yên ắng, không chút xao động nào. | : ''Cảnh '''thanh tịnh''' ở chùa.''
|
4 |
thanh tịnhtt. Yên ắng, không chút xao động nào: cảnh thanh tịnh ở chùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh tịnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thanh tịnh": . thanh thanh thanh thảnh Thanh T [..]
|
5 |
thanh tịnhThanh Tịnh (1911-1988), tên thật là Trần Văn Ninh (6 tuổi được đổi là Trần Thanh Tịnh), là một nhà thơ Việt Nam thời tiền chiến. Các bút danh khác của ông là: Thinh Không, Pathé (trước 1945), Thanh Th [..]
|
6 |
thanh tịnhParisuddhi, visuddhi (S). Pure and clean, free from evil and defilement, perfectly clean.
|
<< trẫm | bớp >> |