Ý nghĩa của từ thanh tịnh là gì:
thanh tịnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thanh tịnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh tịnh mình

1

17 Thumbs up   6 Thumbs down

thanh tịnh


trong sạch và yên tĩnh chốn thanh tịnh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

thanh tịnh


tt. Yên ắng, không chút xao động nào: cảnh thanh tịnh ở chùa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh tịnh


Yên ắng, không chút xao động nào. | : ''Cảnh '''thanh tịnh''' ở chùa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

thanh tịnh


tt. Yên ắng, không chút xao động nào: cảnh thanh tịnh ở chùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh tịnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thanh tịnh": . thanh thanh thanh thảnh Thanh T [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thanh tịnh


Thanh Tịnh (1911-1988), tên thật là Trần Văn Ninh (6 tuổi được đổi là Trần Thanh Tịnh), là một nhà thơ Việt Nam thời tiền chiến. Các bút danh khác của ông là: Thinh Không, Pathé (trước 1945), Thanh Th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

5 Thumbs up   7 Thumbs down

thanh tịnh


Parisuddhi, visuddhi (S). Pure and clean, free from evil and defilement, perfectly clean.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< trẫm bớp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa