Ý nghĩa của từ thanh khí là gì:
thanh khí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thanh khí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh khí mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thanh khí


Sự đồng tình đồng điệu với nhau: Lạ gì thanh khí lẽ hằng, Một dây một buộc ai giằng cho ra (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thanh khí


Sự đồng tình đồng điệu với nhau. | : ''Lạ gì '''thanh khí''' lẽ hằng,.'' | : ''Một dây một buộc ai giằng cho ra (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thanh khí


"Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu" (cùng một thứ tiếng thì ứng với nhau, cùng một loại khí thì tìm đến nhau)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thanh khí


"Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu" (cùng một thứ tiếng thì ứng với nhau, cùng một loại khí thì tìm đến nhau). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh khí". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< phong tình thanh cao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa