1 |
thanh khíSự đồng tình đồng điệu với nhau: Lạ gì thanh khí lẽ hằng, Một dây một buộc ai giằng cho ra (K).
|
2 |
thanh khí Sự đồng tình đồng điệu với nhau. | : ''Lạ gì '''thanh khí''' lẽ hằng,.'' | : ''Một dây một buộc ai giằng cho ra (Truyện Kiều)''
|
3 |
thanh khí"Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu" (cùng một thứ tiếng thì ứng với nhau, cùng một loại khí thì tìm đến nhau)
|
4 |
thanh khí"Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu" (cùng một thứ tiếng thì ứng với nhau, cùng một loại khí thì tìm đến nhau). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh khí". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
<< phong tình | thanh cao >> |