1 |
thừa tựGiữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.
|
2 |
thừa tựthừa hưởng tài sản của ông cha để lại và chăm lo việc thờ cúng, theo tục lệ cũ đứa con thừa tự
|
3 |
thừa tựGiữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa tự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thừa tự": . tha thứ thia thia thỏa thuê thua tháy thưa [..]
|
4 |
thừa tự Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên. | : ''Cháu '''thừa tự''' bác.''
|
<< thừa ân | mang ơn >> |