Ý nghĩa của từ thừa tự là gì:
thừa tự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thừa tự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thừa tự mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

thừa tự


Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thừa tự


thừa hưởng tài sản của ông cha để lại và chăm lo việc thờ cúng, theo tục lệ cũ đứa con thừa tự
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thừa tự


Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa tự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thừa tự": . tha thứ thia thia thỏa thuê thua tháy thưa [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thừa tự


Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên. | : ''Cháu '''thừa tự''' bác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mang tai mang ơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa