1 |
thủy đạo Đường biển, đường sông. | Đường thủy. | : ''Lâm Tri đường bộ tháng chầy, mà đường '''thủy đạo''' sang ngay thì gần. ()''
|
2 |
thủy đạoĐường biển, đường sông (cũ): Lâm Tri đường bộ tháng chầy, Mà đường thủy đạo sang ngay thì gần (k).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủy đạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủy đạo": [..]
|
3 |
thủy đạoĐường biển, đường sông (cũ): Lâm Tri đường bộ tháng chầy, Mà đường thủy đạo sang ngay thì gần (k).
|
<< thứ phi | lục lâm >> |