1 |
thủ tiêulàm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại, thường nhằm che giấu điều gì đó thủ tiêu mọi chứng cớ phạm tội thủ tiêu tang vật giết chết một cách l&ea [..]
|
2 |
thủ tiêuđg. 1 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu giấy tờ. 2 Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối. 3 (kết hợp hạn chế). Từ bỏ hoàn toàn những ho [..]
|
3 |
thủ tiêu Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. | : '''''Thủ tiêu''' tang vật.'' | : '''''Thủ tiêu''' giấy tờ.'' | Giết chết đi một cách lén lút. | : '''''Thủ tiêu''' một nhân chứng để bịt đầu mối.'' | . T [..]
|
4 |
thủ tiêuđg. 1 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu giấy tờ. 2 Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối. 3 (kết hợp hạn chế). Từ bỏ hoàn toàn những hoạt động nào đó. Thủ tiêu đấu tranh. Thủ tiêu phê bình.
|
<< kiện tướng | thủ thuật >> |