Ý nghĩa của từ thị thực là gì:
thị thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thị thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị thực mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị thực


Nhận là có thực. | : ''Đơn có chủ tịch xã '''thị thực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị thực


Nhận là có thực : Đơn có chủ tịch xã thị thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị thực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị thực": . thầy thuốc thể thức thị thực thiết thực thoái thác [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị thực


Nhận là có thực : Đơn có chủ tịch xã thị thực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị thực


(cơ quan có thẩm quyền) xác nhận, chứng thực nội dung và làm cho tài liệu được công nhận về mặt pháp lí giấy tờ nhà đất đã có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị thực


Thị thực (hay thị thực xuất nhập cảnh, tên cũ: chiếu khán, tiếng Anh: visa) là một bằng chứng hợp pháp xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực. Sự cho [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nàng dâu nàng tiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa