1 |
thị phạmđg làm động tác mẫu cho người khác xem mà bắt chước, học tập theo huấn luận viên sẽ thị phạm một vài động tác cho các vận động viên xem thử Ví dụ(53) huấn luận viên sẽ thị phạm một vài động tác cho các vận động viên xem thử
|
2 |
thị phạmlàm động tác mẫu cho người khác xem mà bắt chước, học tập theo huấn luyện viên làm một vài động tác thị phạm
|
3 |
thị phạmThi pham la giao vien lam dong tac mau hay la ha khoa muc cho hoc vien quan sat.
|
4 |
thị phạmĐây là từ có nghĩa là làm động tác mẫu cho người khác xem mà bắt chước, học tập theo Ví dụ: Huấn luyện viên làm một vài động tác thị phạm, tức là huấn luyện viên thực hiện động tác trước cho các học viên làm theo
|
<< yep | mfg >> |