1 |
thị hiếuxu hướng ham thích, ưa chuộng (thường là của một số đông người và trong một thời kì nhất định) về một lối, một kiểu nào đó đối với những thứ sử dụng hoặ [..]
|
2 |
thị hiếu Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài. | : ''Kiểu áo đó đúng [..]
|
3 |
thị hiếuKhuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài : Kiểu áo đó đúng thị hi [..]
|
4 |
thị hiếuKhuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài : Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ hiện nay.
|
<< nàng tiên | não nùng >> |