Ý nghĩa của từ thị hiếu là gì:
thị hiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thị hiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị hiếu mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

thị hiếu


xu hướng ham thích, ưa chuộng (thường là của một số đông người và trong một thời kì nhất định) về một lối, một kiểu nào đó đối với những thứ sử dụng hoặ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

thị hiếu


Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài. | : ''Kiểu áo đó đúng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

thị hiếu


Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài : Kiểu áo đó đúng thị hi [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thị hiếu


Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài : Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ hiện nay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nàng tiên não nùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa