Ý nghĩa của từ thần dân là gì:
thần dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thần dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thần dân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thần dân


(Từ cũ) người dân ở một nước quân chủ, trong quan hệ với vua (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thần dân


Nhân dân ở dưới quyền vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thần dân": . thần dân Thuận Điền. Những từ có chứa "thần dân" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thần dân


Nhân dân ở dưới quyền vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thần dân


Nhân dân ở dưới quyền vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thầm thì thần dược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa