1 |
thấu tìnhHiểu rõ tình cảm: Xa xôi ai có thấu tình chăng ai (K). Thấu tình đạt lý. Được cả hai mặt lý lẽ và tình cảm: Ăn ở thấu tình đạt lý.
|
2 |
thấu tìnhHiểu rõ tình cảm: Xa xôi ai có thấu tình chăng ai (K). Thấu tình đạt lý. Được cả hai mặt lý lẽ và tình cảm: Ăn ở thấu tình đạt lý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấu tình". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
thấu tình Hiểu rõ tình cảm. | : ''Xa xôi ai có '''thấu tình''' chăng ai (K)..'' | : '''''Thấu tình''' đạt lý..'' | : ''Được cả hai mặt lý lẽ và tình cảm:.'' | : ''Ăn ở '''thấu tình''' đạt lý.'' [..]
|
<< thất điên bát đảo | thầm thì >> |