Ý nghĩa của từ thấu là gì:
thấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thấu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấu


Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó. | : ''Nước nhìn '''thấu''' đáy.'' | : ''Lạnh '''thấu''' xương.'' | : '''''Thấu''' kính.'' | : ''Thẩm '''thấu'''.'' | Rõ hết, hoàn toàn tường tậ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấu


tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấu


tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình thấu triệt. 3. Nổi: chịu không thấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấu


liền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia nước trong, nhìn thấu đáy lạnh thấu xương rõ đến mức tường tận hiểu thấu lòng nhau biết thấu sự tình Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thứ yếu Duong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa