1 |
thấu Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó. | : ''Nước nhìn '''thấu''' đáy.'' | : ''Lạnh '''thấu''' xương.'' | : '''''Thấu''' kính.'' | : ''Thẩm '''thấu'''.'' | Rõ hết, hoàn toàn tường tậ [..]
|
2 |
thấutt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình th [..]
|
3 |
thấutt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình thấu triệt. 3. Nổi: chịu không thấu.
|
4 |
thấuliền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia nước trong, nhìn thấu đáy lạnh thấu xương rõ đến mức tường tận hiểu thấu lòng nhau biết thấu sự tình Đồng nghĩa: [..]
|
<< thứ yếu | Duong >> |