1 |
thất phu . Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). | : ''Hạng '''thất phu'''.'' | : ''Đồ '''thất phu'''!'' — (tiếng mắng). [..]
|
2 |
thất phud. (cũ). Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). Hạng thất phu. Đồ thất phu! (tiếng mắng).
|
3 |
thất phu(Từ cũ) người đàn ông là dân thường, dốt nát, hèn kém (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ) kẻ thất phu "E khi mắc đảng hành hun [..]
|
4 |
thất phud. (cũ). Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). Hạng thất phu. Đồ thất phu! (tiếng mắng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất phu" [..]
|
5 |
thất phuthất phu : người đàn ông là dân thường. không có thêm nghĩa hèn kém dốt nát... tức là không phải bậc trượng phu mà thôi.
|
<< Tâm can | còm >> |