Ý nghĩa của từ thất phu là gì:
thất phu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thất phu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất phu mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thất phu


. Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). | : ''Hạng '''thất phu'''.'' | : ''Đồ '''thất phu'''!'' — (tiếng mắng). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thất phu


d. (cũ). Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). Hạng thất phu. Đồ thất phu! (tiếng mắng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thất phu


(Từ cũ) người đàn ông là dân thường, dốt nát, hèn kém (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ) kẻ thất phu "E khi mắc đảng hành hun [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thất phu


d. (cũ). Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). Hạng thất phu. Đồ thất phu! (tiếng mắng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất phu" [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thất phu


thất phu : người đàn ông là dân thường. không có thêm nghĩa hèn kém dốt nát... tức là không phải bậc trượng phu mà thôi.
hoàng chấn - 2014-07-02





<< Tâm can còm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa