Ý nghĩa của từ thưởng ngoạn là gì:
thưởng ngoạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thưởng ngoạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thưởng ngoạn mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thưởng ngoạn


(Từ cũ, Kiểu cách) ngắm xem để thưởng thức (thường nói về vẻ đẹp thiên nhiên) thưởng ngoạn phong cảnh núi non kì thú
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

thưởng ngoạn


Ngắm nghía để tìm cái thú. | : '''''Thưởng ngoạn''' phong cảnh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thưởng ngoạn


Ngắm nghía để tìm cái thú: Thưởng ngoạn phong cảnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   9 Thumbs down

thưởng ngoạn


Ngắm nghía để tìm cái thú: Thưởng ngoạn phong cảnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thưởng ngoạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thưởng ngoạn": . thông ngôn thưởng ngoạn. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com





<< thường tình thượng cổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa