1 |
thường thường Như bình thường, những gì thường thường xảy ra thì nó xảy ra không quá nhiều cũng không quá ít | : '''''Thường thường''' mỗi tháng bố về thăm nhà một lần .'' | : '''''Thường thường''' giờ này anh ấy [..]
|
2 |
thường thườngI. tt. ở mức trung bình, không có gì đáng chú ý: sức học thường thường Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường. II. pht. Thường2 (ng. 2.): Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần Thường thường g [..]
|
3 |
thường thườngI. tt. ở mức trung bình, không có gì đáng chú ý: sức học thường thường Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường. II. pht. Thường2 (ng. 2.): Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần Thường thường giờ này anh ấy đã đến.
|
<< thường nhật | thưởng >> |