Ý nghĩa của từ thướt tha là gì:
thướt tha nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thướt tha. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thướt tha mình

1

24 Thumbs up   9 Thumbs down

thướt tha


Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dài và mềm mại. | : '''''Thướt tha''' trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

18 Thumbs up   13 Thumbs down

thướt tha


Cg. Tha thướt. Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dài và mềm mại: Thướt tha trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

11 Thumbs up   10 Thumbs down

thướt tha


có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển váy áo thướt tha "Dưới dòng nước chảy trong veo, B& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

8 Thumbs up   13 Thumbs down

thướt tha


Cg. Tha thướt. Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dài và mềm mại: Thướt tha trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thướt tha". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   12 Thumbs down

thướt tha


Nhe nhung thon tha
Trinh phuong linh - 2015-02-01





<< thước gấp thường dân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa