1 |
thương vongBị thương và chết: Trong chiến dịch có ba trăm tên địch bị thương vong.
|
2 |
thương vongbị chết do bị thương
|
3 |
thương vongco nguoi chet co nguoi bi thuong
|
4 |
thương vong1 người chết và 1 người bị thương gọi là thương vong
|
5 |
thương vong Bị thương và chết. | : ''Trong chiến dịch có ba trăm tên địch bị '''thương vong'''.''
|
6 |
thương vongBị thương và chết: Trong chiến dịch có ba trăm tên địch bị thương vong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương vong". Những từ có chứa "thương vong" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]
|
7 |
thương vong1 người chết và 1 người bị thương gọi là thương vong
|
8 |
thương vongtổn thất về sinh lực trong tác chiến. Là một trong những chỉ số dùng để đánh giá hiệu suất chiến đấu và bổ sung quân số. Sau chiến đấu, TV được phân loại tỉ mỉ theo tình trạng và số lượng cụ thể của từng loại: bị thương, chết, mất tích.
|
<< thương trường | thước gấp >> |