Ý nghĩa của từ thương vong là gì:
thương vong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ thương vong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thương vong mình

1

15 Thumbs up   2 Thumbs down

thương vong


Bị thương và chết: Trong chiến dịch có ba trăm tên địch bị thương vong.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

thương vong


bị chết do bị thương
Ẩn danh - 2013-09-08

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thương vong


co nguoi chet co nguoi bi thuong
heo xinh - 2015-07-09

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thương vong


1 người chết và 1 người bị thương gọi là thương vong
Ivi Aroas - 2019-06-04

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thương vong


Bị thương và chết. | : ''Trong chiến dịch có ba trăm tên địch bị '''thương vong'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thương vong


Bị thương và chết: Trong chiến dịch có ba trăm tên địch bị thương vong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương vong". Những từ có chứa "thương vong" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thương vong


1 người chết và 1 người bị thương gọi là thương vong
Ivi Aroas - 2019-06-04

8

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thương vong


tổn thất về sinh lực trong tác chiến. Là một trong những chỉ số dùng để đánh giá hiệu suất chiến đấu và bổ sung quân số. Sau chiến đấu, TV được phân loại tỉ mỉ theo tình trạng và số lượng cụ thể của từng loại: bị thương, chết, mất tích.
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< thương trường thước gấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa