Ý nghĩa của từ thương tá là gì:
thương tá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thương tá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thương tá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thương tá


Viên quan giúp việc viên tổng đốc hay tuần phủ ở một tỉnh trong thời Pháp thuộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thương tá


Viên quan giúp việc viên tổng đốc hay tuần phủ ở một tỉnh trong thời Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương tá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thương tá": . Thăng Thọ thẳn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thương tá


Viên quan giúp việc viên tổng đốc hay tuần phủ ở một tỉnh trong thời Pháp thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< thương trường thương tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa