1 |
thơm Có mùi hương dễ chịu. | : ''Mùi hoa thật là '''thơm'''.'' | : ''Hoa '''thơm''' Trà có hương sen thơm.'' | Tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi. | : ''Tiếng '''thơm''' muôn thuở.'' | Dùng chỉ nhữ [..]
|
2 |
thơmthơm là mùi hương dễ chịu, thơm thoang thoảng, ko nồng
|
3 |
thơm1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được ngườ [..]
|
4 |
thơm1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm. 2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào. 3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở.
|
5 |
thơmThơm nghĩa là có mùi thơm dịu nhẹ cho ta một cảm giác dễ
|
6 |
thơm(đph) d. Cây dứa: Cây thơm.
|
7 |
thơm(đph) d. Cây dứa: Cây thơm.
|
8 |
thơmhôn và thơm
|
9 |
thơmcó nghĩa là thơm thảo có hiếu vs bố mẹ,ngươi thân
|
10 |
thơm
|
11 |
thơm(Phương ngữ) dứa. Động từ hôn (thường nói về trẻ em) mẹ thơm lên má bé Tính từ có mùi như mùi hương của hoa, dễ chịu, làm cho th&iac [..]
|
12 |
thơmThơm có nghĩa là mùi vị dễ chụi. Thơm cũng có nghĩa sự âu yếm, thể hiện tình cảm
|
<< thơ ngây | thư thả >> |