1 |
thăng trầmtt. Không bình ổn, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời: thế sự thăng trầm Đường đời thăng trầm, biết đâu mà nói trước.
|
2 |
thăng trầm Không bình ổn, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời. | : ''Thế sự '''thăng trầm''' .'' | : ''Đường đời '''thăng trầm''', biết đâu [..]
|
3 |
thăng trầmtt. Không bình ổn, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời: thế sự thăng trầm Đường đời thăng trầm, biết đâu mà nói trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho ..
|
4 |
thăng trầmkhông cố đinh, lúc lên , lúc xuống, chìm nổi theo thế sự
|
5 |
thăng trầmMinh gap nhieu chuyen nho xay ra , luc lai vui ve nhung thang tram la luc minh gap chuyen phai gap chuyen nguoi nao co tinh trang se thuong buon khoc .phan lon se luon gap nhieu chuyen tinh trang cam nhac,,,,,,,.......lan lon
|
6 |
thăng trầmtt. Không bình ổn, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời: thế sự thăng trầm Đường đời thăng trầm, biết đâu mà nói trước.. Các kết qu [..]
|
<< từ nguyên | tự nguyện >> |