Ý nghĩa của từ thăng đường là gì:
thăng đường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thăng đường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăng đường mình

1

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thăng đường


Ra ngồi làm việc ở công đường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăng đường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thăng đường": . Thàng Công tháng giêng Thăng Hưng thẳng cẳng thẳng hàng Thắng [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thăng đường


Nói quan lại trong thời phong kiến lên ngồi ở cung đường để làm việc: Thăng đường chàng mới hỏi tra (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thăng đường


(Từ cũ) (quan lại) lên công đường làm việc thăng đường xử án Đồng nghĩa: đăng đường
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thăng đường


Nói quan lại trong thời phong kiến lên ngồi ở cung đường để làm việc. | : '''''Thăng đường''' chàng mới hỏi tra (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thăng đường


Ra ngồi làm việc ở công đường
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nghĩa nữ nghĩa phụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa