1 |
thúngtt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3. Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.. Các [..]
|
2 |
thúngtt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3. Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.
|
3 |
thúngđồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, to hơn rổ, dùng để đựng thúng thóc đơn vị dân gian đong các chất hạt rời, bằng dung t&iac [..]
|
<< thông dâm | thạch ma >> |