Ý nghĩa của từ thâm tình là gì:
thâm tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thâm tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thâm tình mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tình


Tình thân thiết, sâu sắc. | : ''Anh em là chỗ '''thâm tình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tình


tình cảm rất sâu đậm mối thâm tình cha con là chỗ thâm tình
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tình


Là tình cảm trong gia đình. Khi người ta ví 'thâm tình' có nghĩa ví tình cảm như ruột thịt trong nhà.
Ẩn danh - 2016-02-19

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thâm tình


dt. Tình thân thiết, sâu sắc: Anh em là chỗ thâm tình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thâm tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thâm tình": . thám thính thâm tình [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thâm tình


dt. Tình thân thiết, sâu sắc: Anh em là chỗ thâm tình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Hugo ba gai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa