1 |
thâm nhập Đi sâu, hoà mình vào để hiểu kĩ càng cặn kẽ. | : '''''Thâm nhập''' thực tế.'' | : '''''Thâm nhập''' đời sống nông dân.'' | Đi sâu vào, ăn sâu vào. | : ''Vi trùng '''thâm nhập''' cơ thể .'' | : ''Tư [..]
|
2 |
thâm nhậpđgt. 1. Đi sâu, hoà mình vào để hiểu kĩ càng cặn kẽ: thâm nhập thực tế thâm nhập đời sống nông dân. 2. Đi sâu vào, ăn sâu vào: Vi trùng thâm nhập cơ thể Tư tưởng tiến bộ thâm nhập quần chúng.
|
3 |
thâm nhậpđi sâu vào và cùng hoà mình trong một môi trường hoạt động nào đó nhà văn đi thâm nhập thực tế thâm nhập thị trường (yếu [..]
|
4 |
thâm nhậpđgt. 1. Đi sâu, hoà mình vào để hiểu kĩ càng cặn kẽ: thâm nhập thực tế thâm nhập đời sống nông dân. 2. Đi sâu vào, ăn sâu vào: Vi trùng thâm nhập cơ thể Tư tưởng tiến bộ thâm nhập quần chúng.. Các kết [..]
|
<< tháp ngà | thâm độc >> |