Ý nghĩa của từ tháu là gì:
tháu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tháu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tháu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháu


Nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ. | : ''Viết '''tháu''' quá, đọc không ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháu


tt. (Lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ: viết tháu quá, đọc không ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tháu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tháu": . thau tháu th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháu


tt. (Lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ: viết tháu quá, đọc không ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháu


(lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ viết tháu nên rất khó đọc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lên lớp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa